Characters remaining: 500/500
Translation

ngụ ngôn

Academic
Friendly

Ngụ ngôn một thể loại truyện ngắn, thường nội dung sâu sắc mang tính giáo dục. Ngụ ngôn thường dùng hình ảnh của các con vật để thể hiện những bài học về đạo đức, nhân văn ứng xử trong cuộc sống. Mỗi câu chuyện thường kết thúc bằng một bài học hoặc một kết luận giá trị luân lý.

Định nghĩa:

Ngụ ngôn một câu chuyện ngắn, thường sử dụng nhân vật động vật, để truyền tải một thông điệp hoặc bài học về cuộc sống, đạo đức. Ngụ ngôn có thể được hiểu một hình thức nghệ thuật kể chuyện nhằm giáo dục răn dạy con người.

dụ về cách sử dụng:
  1. Ngụ ngôn nổi tiếng: "Ngựa lừa" - Trong ngụ ngôn này, ngựa lừa những tính cách số phận khác nhau, từ đó truyền tải thông điệp về sự khiêm tốn lòng kiêu ngạo.

  2. Câu chuyện ngụ ngôn: "Chó mèo" - Câu chuyện này dùng hình ảnh của chó mèo để nói về sự khác biệt giữa lòng trung thành sự tự do.

Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn học, ngụ ngôn có thể được sử dụng để phân tích các nhân vật hoặc tình tiết trong các tác phẩm lớn, dụ như "Ngụ ngôn của Aesop" hay "Ngụ ngôn của La Fontaine".

  • Các nhà văn Việt Nam cũng đã sáng tác nhiều ngụ ngôn để phản ánh xã hội, như "Ngụ ngôn về cái cầy" của tác giả Nguyễn Quang Sáng.

Phân biệt các biến thể của từ:
  • Ngụ ngôn: Chỉ những câu chuyện ngắn nội dung giáo dục, thường dùng động vật làm nhân vật chính.
  • Truyền thuyết: những câu chuyện kể về các sự kiện lịch sử, tính huyền bí, không giống như ngụ ngôn thường mang tính giáo dục.
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Huyền thoại: Câu chuyện cổ về các nhân vật huyền thoại, tuy nhiên không mang tính giáo dục như ngụ ngôn.
  • Truyền thuyết: Câu chuyện dân gian yếu tố lịch sử, thường không sử dụng động vật như ngụ ngôn.
Từ liên quan:
  • Đạo đức: Ngụ ngôn thường chứa đựng những bài học về đạo đức nhân cách.
  • Khuyên răn: Ngụ ngôn có thể được dùng để khuyên răn mọi người về cách sống tốt đẹp hơn.
  1. Truyện đặt ra, thường dùng súc vật thay người để miêu tả nhân tình thế thái ngụ ý răn đời bằng một kết luận luân lý.

Similar Spellings

Words Containing "ngụ ngôn"

Comments and discussion on the word "ngụ ngôn"